Đọc nhanh: 废旧电池 (phế cựu điện trì). Ý nghĩa là: pin thải cũ.
废旧电池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pin thải cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废旧电池
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 我 打算 出售 我 的 旧电脑
- Tôi định bán chiếc máy tính cũ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
旧›
池›
电›