Đọc nhanh: 府试 (phủ thí). Ý nghĩa là: kỳ thi cấp tỉnh, kỳ thi thứ 2 trong 3 kỳ thi đầu vào trong hệ thống thi cử của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.. Ví dụ : - 政府试图阻止资源的减少。 Chính phủ cố gắng ngăn chặn việc giảm nguồn tài nguyên.
府试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ thi cấp tỉnh, kỳ thi thứ 2 trong 3 kỳ thi đầu vào trong hệ thống thi cử của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
prefectural exam, the 2nd of the three entry-level exams in the imperial examination system of Ming and Qing dynasties
- 政府 试图 阻止 资源 的 减少
- Chính phủ cố gắng ngăn chặn việc giảm nguồn tài nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府试
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 政府 试图 阻止 资源 的 减少
- Chính phủ cố gắng ngăn chặn việc giảm nguồn tài nguyên.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
试›