Đọc nhanh: 店堂 (điếm đường). Ý nghĩa là: tiệm ăn; phòng ăn trong khách sạn.
店堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệm ăn; phòng ăn trong khách sạn
商店、饭馆等进行营业的屋子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店堂
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 她 是 我们 酒店 大堂 经理
- Bà ấy là giám đốc tiền sảnh của khách sạn chúng tôi.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
店›