Đọc nhanh: 应试教育 (ứng thí giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục nặng về thi cử.
应试教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục nặng về thi cử
偏离了人的发展和社会发展的实际需要,为单纯为迎接考试争取高分和片面追求升学率的一种教育。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应试教育
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 中等教育
- giáo dục trung cấp
- 音乐教育 应当 从 儿童 时代 入手
- Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
- 你 了解 教育界 吗 ?
- Bạn có hiểu giới học thuật không?
- 惩戒 应 以 教育 为主
- Răn đe nên tập trung vào giáo dục.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 随着 电脑 的 普及 , 网上教育 应运而生
- Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
教›
育›
试›