Đọc nhanh: 应激源 (ứng kích nguyên). Ý nghĩa là: người căng thẳng. Ví dụ : - 应激源太多了 Đó là một địa ngục của một chất gây căng thẳng.
应激源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người căng thẳng
stressor
- 应激 源太多 了
- Đó là một địa ngục của một chất gây căng thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应激源
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 应激 源太多 了
- Đó là một địa ngục của một chất gây căng thẳng.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 我们 应该 减少 能源 消费
- Chúng ta nên giảm tiêu thụ năng lượng.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
源›
激›