Đọc nhanh: 庐其居 (lư kì cư). Ý nghĩa là: Lấy nơi ở của họ làm nhà ở. Đây là trích trong câu: » Nhân kì nhân hoả kì thư, lư kì cư « (đuổi thầy chùa về làm người thường, lấy lửa đốt sách vở kinh kệ của họ, lấy nơi ở và chùa chiền của họ làm nhà ở cho dân) của bài biểu mà Hàn Dũ đời Đường dâng lên vua để xin vua trừ bỏ đạo Phật. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Kẻ muốn đem nhân kì nhân hoả kì thư lư kì cư, xong đạo thống hãy rành rành công cứ «..
庐其居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy nơi ở của họ làm nhà ở. Đây là trích trong câu: » Nhân kì nhân hoả kì thư, lư kì cư « (đuổi thầy chùa về làm người thường, lấy lửa đốt sách vở kinh kệ của họ, lấy nơi ở và chùa chiền của họ làm nhà ở cho dân) của bài biểu mà Hàn Dũ đời Đường dâng lên vua để xin vua trừ bỏ đạo Phật. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Kẻ muốn đem nhân kì nhân hoả kì thư lư kì cư, xong đạo thống hãy rành rành công cứ «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庐其居
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
居›
庐›