Đọc nhanh: 床友 (sàng hữu). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) bạn với lợi ích, bạn tình bình thường.
床友 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) bạn với lợi ích
(slang) friend with benefits
✪ 2. bạn tình bình thường
casual sex partner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床友
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 不要 把 钱 掖 在 床 下
- Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 麦克 是 我 的 好 朋友
- Mike là một người bạn tốt của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
床›