Đọc nhanh: 庇祐 (tí hữu). Ý nghĩa là: cũng được viết 庇佑, bảo vệ (đặc biệt là thần thánh), ban phước.
庇祐 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 庇佑
also written 庇佑
✪ 2. bảo vệ (đặc biệt là thần thánh)
protection (esp. divine)
✪ 3. ban phước
to bless
✪ 4. B ả o V ệ
to protect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇祐
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 我们 不 应该 庇 他
- Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 妈妈 会 庇护 我 , 不让 我 受伤
- Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.
- 他 渴望 神 祐
- Anh ta khao khát thần linh phù hộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庇›