庇祐 bìyòu
volume volume

Từ hán việt: 【tí hữu】

Đọc nhanh: 庇祐 (tí hữu). Ý nghĩa là: cũng được viết 庇佑, bảo vệ (đặc biệt là thần thánh), ban phước.

Ý Nghĩa của "庇祐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

庇祐 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cũng được viết 庇佑

also written 庇佑

✪ 2. bảo vệ (đặc biệt là thần thánh)

protection (esp. divine)

✪ 3. ban phước

to bless

✪ 4. B ả o V ệ

to protect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇祐

  • volume volume

    - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài yòu

    - Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú shén de 庇佑 bìyòu

    - Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.

  • volume volume

    - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi

    - Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • volume volume

    - 妈妈 māma huì 庇护 bìhù 不让 bùràng 受伤 shòushāng

    - Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng shén yòu

    - Anh ta khao khát thần linh phù hộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPP (戈心心)
    • Bảng mã:U+5E87
    • Tần suất sử dụng:Cao