Đọc nhanh: 广角 (quảng giác). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) viễn cảnh rộng, toàn cảnh, góc rộng. Ví dụ : - 这部书是开阔眼界、增长知识的广角镜。 quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
广角 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) viễn cảnh rộng
fig. wide perspective
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
✪ 2. toàn cảnh
panorama; panoramic
✪ 3. góc rộng
wide-angle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广角
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 新闻 被 广播 到 每个 角落
- Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
角›