Đọc nhanh: 广角镜 (quảng giác kính). Ý nghĩa là: thấu kính wide; ống kính wide (dùng trong chụp hình), chìa khoá. Ví dụ : - 这部书是开阔眼界、增长知识的广角镜。 quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
广角镜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấu kính wide; ống kính wide (dùng trong chụp hình)
广角镜头
✪ 2. chìa khoá
比喻使视角范围广的事物
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广角镜
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 新闻 被 广播 到 每个 角落
- Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
角›
镜›