广见 guǎng jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【quảng kiến】

Đọc nhanh: 广见 (quảng kiến). Ý nghĩa là: quảng kiến.

Ý Nghĩa của "广见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

广见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quảng kiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广见

  • volume volume

    - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • volume volume

    - shì 报社记者 bàoshèjìzhě 见闻 jiànwén 很广 hěnguǎng

    - Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.

  • volume volume

    - 见识 jiànshí 深广 shēnguǎng

    - kiến thức sâu rộng.

  • volume volume

    - de 见识 jiànshí 十分 shífēn 广博 guǎngbó

    - Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.

  • volume volume

    - yàn 井底之蛙 jǐngdǐzhīwā 所见 suǒjiàn 不广 bùguǎng

    - 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 形式 xíngshì wèi 广大 guǎngdà 人民 rénmín suǒ 喜闻乐见 xǐwénlèjiàn

    - loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 慷概 kānggài 周到 zhōudào 见多识广 jiànduōshíguǎng de 主人 zhǔrén

    - Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 见多识广 jiànduōshíguǎng de 商人 shāngrén

    - Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao