Đọc nhanh: 广见 (quảng kiến). Ý nghĩa là: quảng kiến.
广见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广见
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
- 他 是 一位 慷概 周到 、 见多识广 的 主人
- Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
见›