Đọc nhanh: 广河县 (quảng hà huyện). Ý nghĩa là: Quận Quảng Hà thuộc tỉnh tự trị Lâm Hạ Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc.
✪ 1. Quận Quảng Hà thuộc tỉnh tự trị Lâm Hạ Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc
Guanghe county in Linxia Hui autonomous prefecture 臨夏回族自治州|临夏回族自治州 [Lin2 xià Hui2 zú zì zhì zhōu], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广河县
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
广›
河›