Đọc nhanh: 广众 (quảng chúng). Ý nghĩa là: đám đông; quần chúng.
广众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đám đông; quần chúng
人数众多;许多人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广众
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 大庭广众 中 , 她 非常 自信
- Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.
- 广告 引起 了 观众 的 注意
- Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.
- 政策 得到 广大群众 支持
- Chính sách nhận được sự ủng hộ quần chúng.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
广›