Đọc nhanh: 广安 (quảng yên). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Quảng An ở Tứ Xuyên.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Quảng An ở Tứ Xuyên
Guang'an prefecture-level city in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广安
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
广›