huàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoán】

Đọc nhanh: (hoán). Ý nghĩa là: phồn thịnh; phồn vinh; huy hoàng; nhiều, sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật. Ví dụ : - 奂然景象令人醉。 Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.. - 鲜花奂然香满径。 Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.. - 这幅画色彩奂丽夺目。 Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phồn thịnh; phồn vinh; huy hoàng; nhiều

盛;多

Ví dụ:
  • volume volume

    - huàn rán 景象 jǐngxiàng 令人 lìngrén zuì

    - Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā huàn 然香 ránxiāng 满径 mǎnjìng

    - Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.

✪ 2. sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật

鲜明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 色彩 sècǎi huàn 夺目 duómù

    - Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.

  • volume volume

    - 景色 jǐngsè huàn 美如画 měirúhuà

    - Cảnh sắc tươi đẹp như tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 戏景 xìjǐng 美轮美奂 měilúnměihuàn

    - Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā huàn 然香 ránxiāng 满径 mǎnjìng

    - Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.

  • volume volume

    - huàn rán 景象 jǐngxiàng 令人 lìngrén zuì

    - Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 色彩 sècǎi huàn 夺目 duómù

    - Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.

  • volume volume

    - 景色 jǐngsè huàn 美如画 měirúhuà

    - Cảnh sắc tươi đẹp như tranh.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đại 大 (+4 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノ丶
    • Thương hiệt:XNBK (重弓月大)
    • Bảng mã:U+5942
    • Tần suất sử dụng:Trung bình