Đọc nhanh: 并纱 (tịnh sa). Ý nghĩa là: nhân đôi (kết hợp hai hoặc nhiều chiều dài của sợi thành một sợi duy nhất).
并纱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân đôi (kết hợp hai hoặc nhiều chiều dài của sợi thành một sợi duy nhất)
doubling (combining two or more lengths of yarn into a single thread)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并纱
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
纱›