Đọc nhanh: 并购 (tịnh cấu). Ý nghĩa là: sự mua lại, sáp nhập và mua lại (M và A), để tiếp nhận. Ví dụ : - 你在计划进行一次并购 Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.
并购 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự mua lại
acquisition
- 你 在 计划 进行 一次 并购
- Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.
✪ 2. sáp nhập và mua lại (M và A)
merger and acquisition (M and A)
✪ 3. để tiếp nhận
to take over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并购
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 你 在 计划 进行 一次 并购
- Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.
- 你 应该 听说 洛佩兹 并购 推迟 的 消息 了 吧
- Tôi cho rằng bạn đã nghe nói rằng việc mua lại Lopez đã bị trì hoãn?
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
购›