Đọc nhanh: 金莲花 (kim liên hoa). Ý nghĩa là: kim liên hoa; cây kim liên hoa; cây sen cạn.
金莲花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim liên hoa; cây kim liên hoa; cây sen cạn
植物名金莲花科,一年生草本茎柔软多肉,匍匐地面,亦有卷缠于他物者楯形叶互生,有浅缺刻夏日开红、黄花,大而美丽一般供观赏用,芽及果实供做香料 原产于南美洲秘鲁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金莲花
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
莲›
金›