Đọc nhanh: 年节 (niên tiết). Ý nghĩa là: ngày tết.
✪ 1. ngày tết
指农历年及其前后的几天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年节
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
- 今年 我们 一起 过节 吧 !
- Năm nay chúng ta cùng nhau ăn tết nhé!
- 今年 我们 在 家里 过节
- Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
节›