Đọc nhanh: 平野 (bình dã). Ý nghĩa là: đồng ruộng bát ngát; ruộng đồng mênh mông.
平野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ruộng bát ngát; ruộng đồng mênh mông
城市以外的广阔平地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平野
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
野›