Đọc nhanh: 平议 (bình nghị). Ý nghĩa là: nhận định công bằng, đánh giá; bình luận.
平议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận định công bằng
公平地论定是非曲直
✪ 2. đánh giá; bình luận
经过商讨而评定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平议
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 躺平 是 一种 抗议 方式
- Từ bỏ là một cách phản đối.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
- 这项 决定 不 公平 , 我 抗议
- Quyết định này không công bằng, tôi phản đối!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
议›