Đọc nhanh: 平绒 (bình nhung). Ý nghĩa là: Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung).
平绒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)
平绒是采用起绒组织织制再经割绒整理,表面具有稠密、平齐、耸立而富有光泽的绒毛,故称平绒。 平绒的经纬纱均采用优质棉纱线。平绒绒毛丰满平整,质地厚实,手感柔软,光泽柔和,耐磨耐用, 保暖性好,富有弹性,不易起皱。根据起绒纱线不同,分为经平绒(割经平绒)和纬平绒(割纬平绒)。 平绒洗涤时不宜用力搓洗,以免影响绒毛的丰满、平整。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平绒
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
绒›