Đọc nhanh: 平跟鞋 (bình cân hài). Ý nghĩa là: Giày đế bằng.
平跟鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày đế bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平跟鞋
- 她 的 鞋跟 很尖
- Gót giày của cô ấy rất nhọn.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 她 不常 穿 高跟鞋
- Cô ấy không hay đi giày cao gót.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
跟›
鞋›