Đọc nhanh: 平板纸 (bình bản chỉ). Ý nghĩa là: (In bao bì) giấy phẳng.
平板纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) giấy phẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板纸
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
板›
纸›