平康 píng kāng
volume volume

Từ hán việt: 【bình khang】

Đọc nhanh: 平康 (bình khang). Ý nghĩa là: Bình an. ◇Ngụy thư 魏書: Bình khang chi thế; khả dĩ kí an 平康之世; 可以寄安 (Nhậm Thành Vương Vân truyện 任城王雲傳). Tên phường đời nhà Đường ở ngoại thành Trường An 長安; nơi có kĩ nữ ở. Sau biến nghĩa thành xóm yên hoa. ◇Đỗ An Thế 杜安世: Ám thiêm xuân tiêu hận; Hận Bình Khang tứ mê hoan lạc 暗添春宵恨; 恨平康恣迷歡樂 (Sơn đình liễu 山亭柳); bình khang.

Ý Nghĩa của "平康" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平康 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bình an. ◇Ngụy thư 魏書: Bình khang chi thế; khả dĩ kí an 平康之世; 可以寄安 (Nhậm Thành Vương Vân truyện 任城王雲傳). Tên phường đời nhà Đường ở ngoại thành Trường An 長安; nơi có kĩ nữ ở. Sau biến nghĩa thành xóm yên hoa. ◇Đỗ An Thế 杜安世: Ám thiêm xuân tiêu hận; Hận Bình Khang tứ mê hoan lạc 暗添春宵恨; 恨平康恣迷歡樂 (Sơn đình liễu 山亭柳); bình khang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平康

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • - zhù 一生 yīshēng 平安 píngān 健康长寿 jiànkāngchángshòu

    - Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Kāng
    • Âm hán việt: Khang , Khương
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILE (戈中水)
    • Bảng mã:U+5EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao