Đọc nhanh: 平减 (bình giảm). Ý nghĩa là: để giảm (số lượng, đặc biệt là giá), xì hơi.
平减 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giảm (số lượng, đặc biệt là giá)
to decrease (number, esp. price)
✪ 2. xì hơi
to deflate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平减
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
平›