Đọc nhanh: 干群 (can quần). Ý nghĩa là: cán bộ và quần chúng, quan chức đảng và người dân bình thường.
干群 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cán bộ và quần chúng
cadres and masses
✪ 2. quan chức đảng và người dân bình thường
party officials and ordinary people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干群
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 干部 要 关心群众
- Cán bộ phải quan tâm đến quần chúng.
- 是 有利于 群众 的 事情 他 都 肯干
- Phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
群›