Đọc nhanh: 平乐 (bình lạc). Ý nghĩa là: Hạt Pingle ở Quế Lâm 桂林 , Quảng Tây.
✪ 1. Hạt Pingle ở Quế Lâm 桂林 , Quảng Tây
Pingle county in Guilin 桂林 [Gui4 lín], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平乐
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 大概 不会 超过 平克 · 弗洛伊德 乐队
- Tôi không nghĩ Pink Floyd có gì phải lo lắng.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
平›