Đọc nhanh: 干透 (can thấu). Ý nghĩa là: để khô hoàn toàn. Ví dụ : - 做门的木料没有干透, 风一吹都裂缝了。 gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
干透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khô hoàn toàn
to dry completely; to dry out
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干透
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
透›