Đọc nhanh: 干结 (can kết). Ý nghĩa là: khô; táo. Ví dụ : - 大便干结 táo bón
干结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô; táo
含液体少,发硬
- 大便 干结
- táo bón
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干结
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 大便 干结
- táo bón
- 一干人
- người có liên can
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 外来 干部 和 地方 干部 要 搞好团结
- Cán bộ từ nơi khác và cán bộ bản địa cần phải đoàn kết tốt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
结›