Đọc nhanh: 干政 (can chính). Ý nghĩa là: tham gia vào chính sự. Ví dụ : - 宦官干政 thái giám tham gia vào chính sự
干政 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia vào chính sự
干预政事
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干政
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
- 干部 政审
- cán bộ thẩm tra chính trị
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
政›