Đọc nhanh: 干掉 (can điệu). Ý nghĩa là: tiêu diệt; quét sạch; thủ tiêu, cơm.
干掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt; quét sạch; thủ tiêu
铲除;消灭
✪ 2. cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一干人
- người có liên can
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
掉›