Đọc nhanh: 干坤 (càn khôn). Ý nghĩa là: Quẻ Càn 乾 và quẻ Khôn 坤 trong Dịch kinh 易經. Trời và đất; cha và mẹ; con trai và con gái; vua và tôi; chồng và vợ; âm và dương; mặt trời và mặt trăng; v.v. Quốc gia; giang san; thiên hạ. ◇Đôn Hoàng khúc tử từ 敦煌曲子詞: Kiệt tiết tận trung phù xã tắc; Chỉ san vi thệ bảo càn khôn 竭節盡忠扶社稷; 指山為誓保乾坤 (Hoán khê sa 浣溪沙) Hết lòng trung tiết phù hộ xã tắc; Trỏ núi thề gìn giữ quê hương. Chỉ thế cục; đại cục. Trò lừa; thủ đoạn; hoa chiêu..
干坤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quẻ Càn 乾 và quẻ Khôn 坤 trong Dịch kinh 易經. Trời và đất; cha và mẹ; con trai và con gái; vua và tôi; chồng và vợ; âm và dương; mặt trời và mặt trăng; v.v. Quốc gia; giang san; thiên hạ. ◇Đôn Hoàng khúc tử từ 敦煌曲子詞: Kiệt tiết tận trung phù xã tắc; Chỉ san vi thệ bảo càn khôn 竭節盡忠扶社稷; 指山為誓保乾坤 (Hoán khê sa 浣溪沙) Hết lòng trung tiết phù hộ xã tắc; Trỏ núi thề gìn giữ quê hương. Chỉ thế cục; đại cục. Trò lừa; thủ đoạn; hoa chiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干坤
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坤›
干›