Đọc nhanh: 干人 (can nhân). Ý nghĩa là: Người dính dấp tới việc gì trái luật pháp., người nghèo.
干人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người dính dấp tới việc gì trái luật pháp.
✪ 2. người nghèo
穷苦人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干人
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 一干人
- người có liên can
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
干›