Đọc nhanh: 干云 (can vân). Ý nghĩa là: Lên tới tận trời xanh. Hình dung khí phách cao lớn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lang quân nghĩa khí can vân; tất năng bạt sanh cứu khổ 郎君義氣干雲; 必能拔生救苦 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩)..
✪ 1. Lên tới tận trời xanh. Hình dung khí phách cao lớn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lang quân nghĩa khí can vân; tất năng bạt sanh cứu khổ 郎君義氣干雲; 必能拔生救苦 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干云
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
干›