Đọc nhanh: 豪气干云 (hào khí can vân). Ý nghĩa là: (văn học) chủ nghĩa anh hùng vươn tới những đám mây (thành ngữ).
豪气干云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) chủ nghĩa anh hùng vươn tới những đám mây (thành ngữ)
lit. heroism reaching to the clouds (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪气干云
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 气候 干旱
- khí hậu khô hạn
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
干›
气›
豪›