Đọc nhanh: 幕府 (mạc phủ). Ý nghĩa là: mộ phủ; chỗ làm việc của tướng soái, mộ phủ (cơ quan quân phiệt cầm đầu của Nhật trước thời Minh Trị, Nhật Bản).
✪ 1. mộ phủ; chỗ làm việc của tướng soái
古代将帅办公的地方
✪ 2. mộ phủ (cơ quan quân phiệt cầm đầu của Nhật trước thời Minh Trị, Nhật Bản)
日本明治以前执掌全国政权的军阀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕府
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
府›