常言 chángyán
volume volume

Từ hán việt: 【thường ngôn】

Đọc nhanh: 常言 (thường ngôn). Ý nghĩa là: câu cửa miệng; câu thường dùng; quán ngữ; câu thường nói.

Ý Nghĩa của "常言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu cửa miệng; câu thường dùng; quán ngữ; câu thường nói

习惯上常说的像谚语、格言之类的话,如'不经一事,不长一智'、'人勤地不懒'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常言

  • volume volume

    - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 他人 tārén

    - Tin đồn thường làm hại người khác.

  • volume volume

    - 诚实 chéngshí de 言行 yánxíng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.

  • volume volume

    - yán 叔叔 shūshu 非常 fēicháng 和善 héshàn

    - Chú Ngôn rất hiền lành.

  • volume volume

    - 发言 fāyán 常常 chángcháng 跑题 pǎotí

    - Anh ấy hay phát biểu lạc đề.

  • volume volume

    - de 手势 shǒushì 简练 jiǎnliàn 言语 yányǔ 通常 tōngcháng shì 温和 wēnhé de

    - Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 非常 fēicháng 得体 détǐ

    - Phát biểu của cô ấy rất thích hợp.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao