Đọc nhanh: 常言 (thường ngôn). Ý nghĩa là: câu cửa miệng; câu thường dùng; quán ngữ; câu thường nói.
常言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu cửa miệng; câu thường dùng; quán ngữ; câu thường nói
习惯上常说的像谚语、格言之类的话,如'不经一事,不长一智'、'人勤地不懒'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常言
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 诚实 的 言行 非常 重要
- Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.
- 言 叔叔 非常 和善
- Chú Ngôn rất hiền lành.
- 他 发言 常常 跑题
- Anh ấy hay phát biểu lạc đề.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 她 的 发言 非常 得体
- Phát biểu của cô ấy rất thích hợp.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
言›