Đọc nhanh: 席地而坐 (tịch địa nhi toạ). Ý nghĩa là: ngồi trên mặt đất hoặc sàn nhà (thành ngữ).
席地而坐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi trên mặt đất hoặc sàn nhà (thành ngữ)
to sit on the ground or the floor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席地而坐
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
坐›
席›
而›