Đọc nhanh: 帖 (thiếp.thiệp). Ý nghĩa là: phục tùng; thuận theo; nghe theo, thoả đáng. Ví dụ : - 他对长辈总是很服帖。 Anh ấy luôn nghe theo người lớn.. - 他能使这匹马变得服帖。 Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.. - 你放心,我会妥帖安排。 Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
帖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục tùng; thuận theo; nghe theo
服从;顺从
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 他 能 使 这匹马 变得 服帖
- Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.
帖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng
妥当;稳当
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帖
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 他 能 使 劣马 变得 服帖
- anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.
- 她 发 了 一个 帖子
- Cô ấy đã đăng một bài viết.
- 这个 帖子 很 受欢迎
- Bài đăng này rất được yêu thích.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帖›