Đọc nhanh: 希特勒 (hi đặc lặc). Ý nghĩa là: Adolf Hitler (1889-1945); nhà lãnh đạo Đức Quốc xã; người đã gây ra Thế chiến thứ hai và Holocaust. Ví dụ : - 比起希特勒哥伦布也没好到哪里去 Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
希特勒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Adolf Hitler (1889-1945); nhà lãnh đạo Đức Quốc xã; người đã gây ra Thế chiến thứ hai và Holocaust
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希特勒
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 我们 希望 能够 去 经济特区
- Chúng tôi hy vọng có thể đến thăm đặc khu kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
希›
特›