Đọc nhanh: 希律王 (hi luật vương). Ý nghĩa là: Hêrôđê Đại đế (73 TCN - 4 TCN), vị vua do La Mã bổ nhiệm của Judea (37-4 TCN).
希律王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hêrôđê Đại đế (73 TCN - 4 TCN), vị vua do La Mã bổ nhiệm của Judea (37-4 TCN)
Herod the Great (73 BC - 4 BC), Roman-appointed king of Judea (37-4 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希律王
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 他 希望 王 天下
- Anh ấy hy vọng thống trị thiên hạ.
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
律›
王›