Đọc nhanh: 布货 (bố hoá). Ý nghĩa là: Tên gọi tiền tệ ngày xưa. ◇Hán Thư 漢書: Đại bố; thứ bố; đệ bố; tráng bố; trung bố; sai bố; hậu bố; ấu bố; yêu bố; tiểu bố. (...) Thị vi bố hóa thập phẩm 大布; 次布; 弟布; 壯布; 中布; 差布; 厚布; 幼布; 幺布; 小布. (...) 是為布貨十品 (Thực hóa chí hạ 食貨志下)..
布货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi tiền tệ ngày xưa. ◇Hán Thư 漢書: Đại bố; thứ bố; đệ bố; tráng bố; trung bố; sai bố; hậu bố; ấu bố; yêu bố; tiểu bố. (...) Thị vi bố hóa thập phẩm 大布; 次布; 弟布; 壯布; 中布; 差布; 厚布; 幼布; 幺布; 小布. (...) 是為布貨十品 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布货
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
货›