Đọc nhanh: 市场出清 (thị trường xuất thanh). Ý nghĩa là: Clearing market Kết Toán Thị Trường.
市场出清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Clearing market Kết Toán Thị Trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场出清
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 研究 从 市场需求 出发
- Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 我们 正 计划 拓展 我们 的 出口 市场
- Chúng tôi đang có kế hoạch mở rộng thị trường xuất khẩu
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
场›
市›
清›