Đọc nhanh: 巴罗佐 (ba la tá). Ý nghĩa là: José Manuel Durão Barroso (1956-), chính trị gia Bồ Đào Nha, thủ tướng Bồ Đào Nha 2002-04, chủ tịch Ủy ban EU từ 2004-2014.
巴罗佐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. José Manuel Durão Barroso (1956-), chính trị gia Bồ Đào Nha, thủ tướng Bồ Đào Nha 2002-04, chủ tịch Ủy ban EU từ 2004-2014
José Manuel Durão Barroso (1956-), Portuguese politician, prime minister of Portugal 2002-04, president of EU Commission from 2004-2014
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴罗佐
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 古巴 来 了 个 俄罗斯 人
- Một người Nga đã nhập cảnh vào đất nước này.
- 我们 的 小 佐罗 真 让 我 骄傲
- Tôi tự hào về Zorro nhỏ của chúng ta.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 她 刚刚 去 了 巴塞罗那
- Cô ấy vừa rời đi Barcelona.
- 我 在 巴塞罗那 念过 一年 书
- Tôi đã học một năm ở Barcelona.
- 巴塞罗那 一所 大学 的 数学 教授
- Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佐›
巴›
罗›