Đọc nhanh: 巴塞罗那 (ba tắc la na). Ý nghĩa là: Barcelona. Ví dụ : - 她刚刚去了巴塞罗那 Cô ấy vừa rời đi Barcelona.. - 巴塞罗那寄来的航空件 Thư hàng không từ Barcelona.. - 我在巴塞罗那念过一年书 Tôi đã học một năm ở Barcelona.
✪ 1. Barcelona
- 她 刚刚 去 了 巴塞罗那
- Cô ấy vừa rời đi Barcelona.
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 我 在 巴塞罗那 念过 一年 书
- Tôi đã học một năm ở Barcelona.
- 巴塞罗那 一所 大学 的 数学 教授
- Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴塞罗那
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 果汁机 在 罗斯 那里
- Ross có máy xay sinh tố.
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
- 她 刚刚 去 了 巴塞罗那
- Cô ấy vừa rời đi Barcelona.
- 我 在 巴塞罗那 念过 一年 书
- Tôi đã học một năm ở Barcelona.
- 巴塞罗那 一所 大学 的 数学 教授
- Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
巴›
罗›
那›