Đọc nhanh: 己未 (kỉ vị). Ý nghĩa là: F8 năm thứ sáu mươi sáu của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1979 hoặc 2039. Ví dụ : - 我曾经犯过不少错误,但从未犯过宣称自己未犯过错误的错误。 Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
己未 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. F8 năm thứ sáu mươi sáu của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1979 hoặc 2039
fifty-sixth year F8 of the 60 year cycle, e.g. 1979 or 2039
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 己未
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 他 对 自己 的 未来 很 乐观
- Anh ấy rất lạc quan về tương lai của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
己›
未›