Đọc nhanh: 巫蛊之祸 (vu cổ chi hoạ). Ý nghĩa là: 91 TCN âm mưu đảo chính chống lại Hoàng đế Ngô của Hán 武帝 | 汉 武帝, bắt đầu với cáo buộc là phù thủy.
巫蛊之祸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 91 TCN âm mưu đảo chính chống lại Hoàng đế Ngô của Hán 武帝 | 汉 武帝, bắt đầu với cáo buộc là phù thủy
91 BC attempted coup d'etat against Emperor Wu of Han 漢武帝|汉武帝, beginning with accusations of witchcraft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫蛊之祸
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
巫›
祸›
蛊›