巫毒教 wū dú jiào
volume volume

Từ hán việt: 【vu độc giáo】

Đọc nhanh: 巫毒教 (vu độc giáo). Ý nghĩa là: Voodoo (tôn giáo).

Ý Nghĩa của "巫毒教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巫毒教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Voodoo (tôn giáo)

宗教

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫毒教

  • volume volume

    - duì 女巫 nǚwū 有毒 yǒudú

    - Nó độc đối với phù thủy.

  • volume volume

    - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • volume volume

    - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • volume volume

    - yǒu 推荐 tuījiàn de 巫毒 wūdú 女王 nǚwáng ma

    - Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 巫毒 wūdú 数学 shùxué

    - Đây là toán học voodoo.

  • volume volume

    - 不会 búhuì shì 教区 jiàoqū de rén gàn de

    - Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao