巫术 wū shù
volume volume

Từ hán việt: 【vu thuật】

Đọc nhanh: 巫术 (vu thuật). Ý nghĩa là: phù thủy. Ví dụ : - 巫术也有极限 Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

Ý Nghĩa của "巫术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巫术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phù thủy

witchcraft

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫术

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 受到 shòudào 艺术 yìshù de 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.

  • volume volume

    - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng cái yǒu 这种 zhèzhǒng 魔术 móshù

    - Phép thuật này chỉ có ở trong sách.

  • volume volume

    - rén ér 无恒 wúhéng 可以 kěyǐ zuò 巫医 wūyī

    - Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 艺术 yìshù

    - Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术 jìshù 难分高下 nánfēngāoxià

    - kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao