Đọc nhanh: 巫术 (vu thuật). Ý nghĩa là: phù thủy. Ví dụ : - 巫术也有极限 Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
巫术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù thủy
witchcraft
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫术
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巫›
术›